Cảng Bích Hạ được xem là cảng, bến sôi động, là địa điểm trung chuyển, giao lưu nông sản hàng hóa từ TP Hòa Bình lên các xã vùng hồ của Hòa Bình, Sơn La và ngược lại, cũng là địa điểm tiếp nhận khách tham quan du lịch lòng hồ sông Đà.
Có nhiều hướng lên cảng :
1 : Từ HN lên đến TP Hòa Bình đến Đèn hiệu giao thông đầu tiên rẽ tay phải đi ra đường Đê Đà Giang rồi đi thằng lên nhà máy thủy điện Hòa Bình . Đền nhà máy Thủy điện đi 700m rẽ trái ra đường Âu Cơ ( hoặc tính ngã ba thứ 2 thì rẽ trái ) có biển du lịch lòng hồ rồi đi thẳng lên là đến cảng .
2 : Từ Hà Nội đi vào thành phố đến đèn tín hiệu giao thông rẽ trái đường Trần Hưng Đạo rồi đi khoảng 1 km đến ngã tư rẽ phải ra đường Chi Lăng đi qua cầu Hòa Bình đi thằng đến ngã tư thứ 2 rẽ trái ra đường Lê Thánh Tông, đi thẳng đền ngã 3 cuối cùng rẽ trái 70m rẽ phải ra đường Âu Cơ có biển du lịch lòng hồ đi thẳng là lên cảng .
Thuê tầu thuyền hoặc cano cao tốc đi lễ Đền Chúa Thác Bờ, Đền Hang Miếng, Du lịch lòng hồ gọi số O914489182 để nhận giá thuê tàu thuyền Đền Chúa Thác Bờ với mức giá ưu đãi
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Tên cảng/bến: | Cảng Bích Hạ |
Loại: | Cảng cấp 4 |
Vị trí cảng từ km: | 1 đến km 1+450 |
Chiều dài: | 450 (m) |
Chiều rộng: | 430 (m) |
Thuộc sông: | Bờ trái - sông Hồ Hoà Bình |
Thuộc địa phận: | Thành Phố Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình |
Loại cảng: | Cảng hành khách |
THÔNG TIN QUẢN LÝ | |
Chủ cảng/bến: | CN Tổng công ty VT thủy tại Hòa Bình |
Địa chỉ liên hệ: | Xã Thái Thịnh, TP Hòa Bình |
Điện thoại: | 02183854386 |
Số GP/QĐ công bố: | 1156/QĐ - CĐTNĐ |
Đơn vị cấp: | Cục ĐTNĐ Việt Nam |
Cấp lần thứ: | 1 |
Hoạt đồng từ: | 01/12/2011 đến ngày: 31/12/2016 |
Đơn vị quản lý: | Tổ Thành phố Hòa Bình/Đại diện Hòa Bình/Cảng Vụ ĐTNĐ Khu Vực II/Cục ĐTNĐ Việt Nam |
Tình trạng: | Đang hoạt động |
THÔNG SỐ CẢNG/BẾN | |
Vĩ độ / Kinh độ: | 20° 48' N / 105° 18' E |
Diện tích kho bãi: | 12010 (m²) |
Phạm vi vùng đất: | 22010 (m²) |
Phạm vi vùng nước: | 450 mét dọc theo bờ,430 mét tình mép ngoài cầu cảng |
Mục đích sử dụng: | Bốc xếp hàng hóa và đón trả hành khách |
Loại hàng hóa: | Hàng khác |
Năng lực hàng hóa: | 0 (tấn / năm) |
Năng lực hành khách: | 2500 (người) |
Năng lực bốc dỡ theo trọng tải: | 0 (tấn / năm) |
Năng lực bốc dỡ theo mét khối: | 0 (m³ / năm) |
Tải trọng tàu lớn nhất: | 150 tấn |
Chiều dài tàu tối đa: | 35 (m) |
Mớn nước tối đa: | 1.5 (m) |
Kết cấu, quy mô cảng bến: | Kết cấu, quy mô bến: gồm 7 cầu cảng, kết cấu BTCT, xếp đá hộc. + Cầu cảng cấp 1: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh 92 m, cao trình đáy +85,3 mét. + Cầu cảng cấp 2: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh +97 m, cao trình đáy +90,3 mét. + Cầu cảng cấp 3: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh +102 m, cao trình đáy +95,3 mét. + Cầu cảng cấp 4: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh +107 m, cao trình đáy +100,3 mét. + Cầu cảng cấp 5: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh +112 m, cao trình đáy +105,3 mét. + Cầu cảng cấp 6: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh +117 m, cao trình đáy +110,3 mét. + Cầu cảng cấp 7: Có chiều dài 12,9 mét, chiều rộng 3 mét, cao trình đỉnh 122 m, cao trình đáy +115,3 mét. |
Phương án xếp dỡ: | Bốc xếp hàng hóa và đón trả hành khách |